Một số thực đơn giảm cân gợi ý cho mùa dịch (phần 3)
(Thực đơn tính toán gợi ý dành cho người 70kg, chiều cao 1.55 (BMI 29.1), hoạt động mức độ thấp, đang mong muốn giảm 200gr/tuần)
Nguồn: Thành phần dinh dưỡng các món ăn phổ biến – Trung tâm Dinh dưỡng TPHCM
THỰC ĐƠN GIẢM CÂN 3
Bữa sáng:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh hoạ |
---|---|---|---|---|
Bún măng | 2/3 phần | Bún tuơi: 190 g Thịt vịt: 66 g Huyết heo: 20g Măng khô: 6 g Giá, rau muống, bắp chuối, rau thơm | 323 kcal Chất béo: 13 g Cholesterol: 35.2 mg Tinh bột: 37.6 g Chất xơ: 2.8 g Đạm: 13,9 g Natri: 420.7 mg | |
Táo xanh | 1 trái | Táo: 80 g | 37 kcal Chất béo: 0 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 9 g Chất xơ: 0.5 g Đạm: 0.4 g Natri: 0.5 mg |
Bữa xế:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Sinh tố | 1/2 ly | 138 kcal Chất béo: 1.6 g Cholesterol: 3.8g Tinh bột: 29.4 g Chất xơ: 0.8 g Đạm: 1.6 g Natri: 2.4 g |
Bữa trưa:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Hủ tiếu mì | 3/4 phần | Hủ tiếu tươi: 63 g Mì tươi: 40 Thịt nạc dăm: 36 g Giá, hẹ, xà lách, hành lá | 307 kcal Chất béo: 9.7 g Cholesterol: 16.2 mg Tinh bột: 42.7 g Chất xơ: 1 g Đạm: 12.5 g Natri: 474.4 mg |
Bữa xế:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Bánh chuối hấp | 1/3 phần | Chuối xiêm: 123 g Bột gạo: 125 g Dừa khô nạo: 37.5 g Đường: 37.5 g | 168 kcal Chất béo: 4.5 g Cholesterol: 12.5 mg Tinh bột: 30.3 g Chất xơ: 0.6 g Đạm: 1.4 g Natri: 47 mg |
Bữa tối:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Cơm trắng | 1 chén | Gạo: 58 g | 200 kcal Chất béo: 0.6 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 44.2 g Chất xơ: 0.2 g Đạm: 4.6 g Natri: 2.9 mg | |
Cá ngừ | 100 g | Cá ngừ: 100 g | 87 kcal Chất béo: 0.3 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 0 g Chất xơ: 0 g Đạm: 21 g Natri: 78 mg | |
Rau muống | 100 g | Rau muống: 100 g | 23 kcal Chất béo: 0 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 2.5 g Chất xơ: 1 g Đạm: 3.2 g Natri: 37 mg | |
Canh cải thảo | 1 chén | Cải thảo: 50 g Nước dùng: 100 ml | 8 kcal Chất béo: 0 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 1.3 g Chất xơ: 0.9 g Đạm: 0.7 g Natri: 0.5 mg |
Tổng năng lượng nhập vào trong ngày:
Bữa ăn | Món ăn | Kcal |
Buổi sáng | Bún măng | 323 |
Táo xanh | 38 | |
Buổi xế | Sinh tố | 139 |
Buổi trưa | Hủ tiếu mì | 200 |
Buổi xế | Bánh chuối hấp | 169 |
Buổi tối | Cơm trắng | 200 |
Cá ngừ | 87 | |
Rau muống | 23 | |
Canh cải thảo | 8 | |
Tổng năng lượng trong ngày | 1373 | |
Thành phần dinh dưỡng | Nhóm chất | Số lượng |
Chất béo | 29.8 g | |
Chất đạm | 59.4 g | |
Tinh bột | 197.0 g | |
Chất xơ | 7.9 g |