Một số thực đơn gợi ý cho mùa dịch (phần 4)
(Thực đơn tính toán gợi ý dành cho người 70kg, chiều cao 1.55 (BMI 29.1), hoạt động mức độ thấp, đang mong muốn giảm 200gr/tuần)
Nguồn: Thành phần dinh dưỡng các món ăn phổ biến – Trung tâm Dinh dưỡng TPHCM
THỰC ĐƠN 4
Bữa sáng:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh hoạ |
---|---|---|---|---|
Bánh ướt chả | 2/3 phần | Bánh ướt: 100g Chả lụa: 70g Rau thơm: 100g | 347 kcal Chất béo: 23.3 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 25.4 g Chất xơ: 2 g Đạm: 8.5 g Natri: 0.2 mg | |
Bữa xế:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh hoạ |
---|---|---|---|---|
Củ sắn | 100 g | Củ sắn: 100 g | 152 kcal Chất béo: 0.2 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 36.4 g Chất xơ: 1.5 g Đạm: 1.1 g Natri: 2.0 mg | |
Bữa trưa:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Cơm trắng | 1 chén | Gạo: 58 g | 200 kcal Chất béo: 0.6 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 44.2 g Chất xơ: 0.2 g Đạm: 4.6 g Natri: 2.9 mg | |
Gà rô ti | 2/3 phần | Thịt gà: 100 g Dầu: 10 g | 200 kcal Chất béo: 14.5 g Cholesterol: 50 mg Tinh bột: 1.9 g Chất xơ: 0 g Đạm: 13.5 g Natri: 261.1 mg | |
Cà tím nướng | 1 trái | Cà tím: 150 g | 33 kcal Chất béo: 0 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 6.8 g Chất xơ: 2.5 g Đạm: 1.5 g Natri: 0 mg | |
Canh bầu | 1 chén | Bầu: 150 g Thịt nạc dăm: 5 g | 30 kcal Chất béo: 2.1 g Cholesterol: 4.0 mg Tinh bột: 1.5 g Chất xơ: 6.5 g Đạm: 1.2 g Natri: 323.8 mg |
Bữa xế:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Dâu tây | 3 trái | Dâu tây (trái trung bình):25 g | 33 kcal Chất béo: 0.3 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 6.0 g Chất xơ: 3.0 g Đạm: 1.5 g Natri: 0.0 mg |
Bữa tối:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Cơm trắng | 1 chén | Gạo: 58 g | 200 kcal Chất béo: 0.6 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 44.2 g Chất xơ: 0.2 g Đạm: 4.6 g Natri: 2.9 mg | |
Thịt heo nạc | 1 phần | Thịt heo nạc: 100 g | 139 kcal Chất béo: 6.9 g Cholesterol: 29.5 mg Tinh bột: 5.8 g Chất xơ: 0.8 g Đạm: 11.8 g Natri: 556.4 mg | |
Cải chua | 1 phần | Cải chua: 80 g | 13 kcal Chất béo: 0 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 1.9 g Chất xơ: 1.7 g Đạm: 1.4 g Natri: 0 mg | |
Canh khoai mỡ | 1 chén | Khoai mỡ: 40 g Thịt nạc dăm: 5 g | 51 kcal Chất béo: 1.1 g Cholesterol: 4.0 mg Tinh bột: 8.7 g Chất xơ: 0.6 g Đạm: 1.5 g Natri: 324.0 mg |
Tổng năng lượng nhập vào trong ngày:
Bữa ăn | Món ăn | Kcal |
Buổi sáng | Bánh ướt chả | 347 |
Buổi xế | Củ sắn | 152 |
Buổi trưa | Cơm trắng | 200 |
Gà rô ti | 200 | |
Cà tím nướng | 33 | |
Canh bầu | 30 | |
Buổi xế | Dâu tây | 33 |
Buổi tối | Cơm trắng | 200 |
Thịt heo nạc | 139 | |
Cải chua | 14 | |
Canh khoai mỡ | 51 | |
Tổng năng lượng trong ngày | 1398 | |
Thành phần dinh dưỡng | Nhóm chất | Số lượng |
Chất béo | 50.6 g | |
Chất đạm | 58.5 g | |
Tinh bột | 177.0 g | |
Chất xơ | 12 g | |
Choleterol | 58 mg | |
Natri | 969.9 mg |