Một số thực đơn gợi ý cho mùa dịch (phần 2)
(Thực đơn tính toán gợi ý dành cho người 70kg, chiều cao 1.55 (BMI 29.1), hoạt động mức độ thấp, đang mong muốn giảm 200gr/tuần)
Nguồn: Thành phần dinh dưỡng các món ăn phổ biến – Trung tâm Dinh dưỡng TPHCM
THỰC ĐƠN 2
Bữa sáng:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh hoạ |
---|---|---|---|---|
Nui thịt heo | 1 phần | Nui khô: 80 g Thịt heo nạc: 36 g Hành lá | 414 kcal Chất béo: 9.3 g Cholesterol: 21.6 mg Tinh bột: 61.4 g Chất xơ: 0.2 g Đạm: 17.5 g Natri: 608.6 mg | |
Bữa xế:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh hoạ |
---|---|---|---|---|
Ổi | 1.5 trái | Ổi: 240 g | 79 kcal Chất béo: 0 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 18.5 g Chất xơ: 14.8 g Đạm: 1.5 g Natri: 9.9 mg | |
Bữa trưa:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Cơm trắng | 1 chén | Gạo: 58 g | 200 kcal Chất béo: 0.6 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 44.2 g Chất xơ: 0.2 g Đạm: 4.6 g Natri: 2.9 mg | |
Thịt bò xào hành tây | 1 phần | Thịt bò: 50 g Hành tây: 70 g Dầu: 5 g | 132 kcal Chất béo: 6.9 g Cholesterol: 29.5 mg Tinh bột: 5.8 g Chất xơ: 0.8 g Đạm: 11.8 g Natri: 556.4 mg | |
Canh rau ngót | 1 chén | Rau ngót: 20 g Thịt nạc dăm: 5g | 29 kcal Chất béo: 2.1 g Cholesterol: 4 mg Tinh bột: 0.7 g Chất xơ: 0.5 g Đạm: 1.9 g Natri: 328.5 mg |
Bữa xế:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Nước ép thơm | 100 g | Nước ép thơm: 100 g | 39 kcal Chất béo: 0 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 0.4 g Chất xơ: 0.4 g Đạm: 0.3 g Natri: 1 mg |
Bữa tối:
Món ăn | Định lượng | Thành phần/phần ăn | Giá trị dinh dưỡng /phần ăn | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Cơm trắng | 1 chén | Gạo: 58 g | 200 kcal Chất béo: 0.6 g Cholesterol: 0 mg Tinh bột: 44.2 g Chất xơ: 0.2 g Đạm: 4.6 g Natri: 2.9 mg | |
Đậu hũ dồn thịt | 1/2 phần | Đậu hũ trắng: 94 g Nạc dăm: 50 g Dầu: 10 g | 164 kcal Chất béo: 6.9 g Cholesterol: 29.5 mg Tinh bột: 5.8 g Chất xơ: 0.8 g Đạm: 11.8 g Natri: 556.4 mg | |
Canh bắp cải | 1 chén | Bắp cải: 50 g Thịt nạc dăm: 5g | 37 kcal Chất béo: 2.1 g Cholesterol: 4 mg Tinh bột: 2.8 g Chất xơ: 0.8 g Đạm: 1.8 g Natri: 337.8 mg |
Tổng năng lượng nhập vào trong ngày:
Bữa ăn | Món ăn | Kcal |
Buổi sáng | Nui thịt heo | 414 |
Buổi xế | Ổi | 80 |
Buổi trưa | Cơm trắng | 200 |
Thịt bò xào hành tây | 132 | |
Canh rau ngót | 29 | |
Buổi xế | Nước ép thơm | 39 |
Buổi tối | Cơm trắng | 200 |
Đậu hũ dồn thịt | 164 | |
Canh cải ngọt | 30 | |
Cam sành | 93 | |
Tổng năng lượng trong ngày | 1288 | |
Thành phần dinh dưỡng | Nhóm chất | Số lượng |
Chất béo | 34.5 g | |
Chất đạm | 53.3 g | |
Tinh bột | 187.9 g | |
Chất xơ | 18.4 g | |
Choleterol | 79.1 mg | |
Natri | 2044.1 mg |